Trong quá trình sản xuất, tuabin hơi có thể gặp trục trặc nhẹ hoặc nặng, trục trặc nhẹ có thể ảnh hưởng đến quá trình sản xuất, trục trặc nặng có thể gây tai nạn an toàn. Vì vậy, trong quá trình sản xuất điện năng cần tiến hành bảo dưỡng định kỳ tua bin hơi, kiểm tra tình trạng hoạt động của máy, phát hiện kịp thời các sự cố, sử dụng các phương tiện kỹ thuật chuyên nghiệp để tiến hành bảo trì, ghi chép lại các sự cố xảy ra. những sai sót về mặt thời gian. Thông qua phân tích, tìm ra nguyên nhân lỗi, tổng hợp kinh nghiệm, tìm ra những điểm chính của sự cố và thực hiện các biện pháp bảo trì hoặc bảo trì hiệu quả, có thể giảm xác suất xảy ra lỗi cơ học trong quá trình sản xuất sau này, đảm bảo hoạt động bình thường của máy. tua bin hơi nước, đồng thời đảm bảo hiệu quả và an toàn sản xuất ở mức cao nhất có thể.
Không | Phạm vi công việc | |
1. | Tháo/lắp rôto máy phát điện | |
a. | Tháo bỏ đường dây phòng cháy chữa cháy | |
b. | Loại bỏ máy kích thích | |
c. | Tháo tấm bảo vệ khớp nối | |
d. | Tách khớp nối LP Gen | |
e. | Kiểm tra và ghi lại khi căn chỉnh được tìm thấy | |
f. | Tháo nửa vòng bi trên và kiểm tra | |
g. | Tháo tấm chắn cuối và vòng đệm khí TE và GE | |
h. | Loại bỏ con dấu hydro | |
i. | Lắp đặt thiết bị nâng rôto | |
j. | Tháo nửa ổ trục dưới #5/#6 và kiểm tra | |
k. | Loại bỏ các con dấu không khí bên trong | |
l. | Lắp đặt bụng rôto | |
m. | Tháo thiết bị nâng rôto | |
n. | Tháo rôto máy phát điện và đặt lên giá đỡ | |
o. | Lắp đặt bụng rôto | |
p. | Lắp rôto máy phát điện | |
q. | Lắp đặt thiết bị nâng rôto | |
r. | Tháo bụng rôto | |
s. | Lắp đặt đệm kín khí bên trong | |
t. | Lắp vòng bi nửa dưới #5/#6 | |
u. | Tháo thiết bị nâng rôto | |
v. | Kiểm tra lại và ghi lại dưới dạng căn chỉnh đã xây dựng | |
w. | Lắp phớt hydro | |
x. | Lắp tấm chắn cuối và vòng đệm khí TE và GE | |
y. | Lắp nửa ổ bi trên #5/#6 | |
z. | Nối lại rôto LP và Gen & lắp bộ phận bảo vệ khớp nối, lắp đặt đường dây kích thích & phòng cháy chữa cháy | |
2. | Kiểm tra ổ trục lực đẩy | |
a. | Loại bỏ nắp trên tiêu chuẩn phía trước | |
b. | Ghi lại phao dọc trục | |
c. | Tháo nắp trên của vỏ đẩy | |
d. | Loại bỏ và kiểm tra các miếng đệm lực đẩy hoạt động và không hoạt động | |
e. | Kiểm tra thiết bị chuyến đi cơ khí | |
f. | Cài đặt lại miếng đệm lực đẩy (hoạt động và không hoạt động) | |
g. | Lắp nắp trên của vỏ chặn và ghi lại phao hướng trục | |
h. | Quá trình lắp đặt cuối cùng của nắp trên tiêu chuẩn phía trước | |
3. | Kiểm tra vỏ bơm dầu bôi trơn chính | |
a. | Tháo nắp trên | |
b. | Kiểm tra bên trong bơm dầu | |
c. | Kiểm tra và ghi lại thông quan nội bộ. Thực hiện điều chỉnh nếu cần thiết | |
d. | Lắp đặt nắp trên | |
4 | Kiểm tra ổ bi số 1, 2, 3, & 4 | |
a. | Tháo vòng bi nửa trên và nửa dưới và kiểm tra/ghi lại khoảng hở | |
b. | Đánh bóng tạp chí | |
c. | Lắp vòng bi nửa trên và dưới | |
5. | KIỂM TRA VAN Tua bin | |
a. | Tháo GV #1 & #2 và kiểm tra | |
b. | Tháo các van chặn chính của RHS và kiểm tra | |
c. | Tháo IGV #1 và #2 và kiểm tra | |
d. | Tháo bộ lọc hơi chính và kiểm tra | |
e. | Lắp van GV #1 & #2 | |
f. | Lắp đặt van chặn chính RHS | |
g. | Cài đặt IGV #1 & #2 | |
h. | Tháo bộ lọc hơi chính và kiểm tra | |
6. | Kiểm tra tuabin HP/IP | |
a. | Tháo cửa manway khỏi vỏ ngoài LP | |
b. | Tháo chốt ống chéo | |
c. | Loại bỏ vách ngăn | |
d. | Tháo ống chéo | |
e. | Tháo các bu lông đường phân chia HP/IP | |
f. | Tháo vỏ ngoài HP/IP | |
g. | Tháo vỏ bên trong và màng chắn | |
h. | Tháo rôto khỏi tuabin LP | |
i. | Ghi lại thông quan nội bộ | |
j. | Tháo rôto HP/IP | |
k. | Làm sạch tất cả các thành phần | |
l. | Cài đặt lại rôto HP/IP | |
m. | Tháo vòng bi NDE và DE bên tuabin A & B | |
n. | Lắp đặt vỏ bên trong và màng chắn | |
o. | Căn chỉnh rôto, kiểm tra khe hở và ghép lại với tuabin LP | |
p. | Lắp đặt vỏ ngoài HP/IP | |
q. | Lắp đặt tất cả các bu lông đường phân chia và mô-men xoắn đầy đủ | |
r. | Lắp đặt ống chéo | |
s. | Lắp đặt tất cả các bu lông mặt bích và mô-men xoắn đầy đủ | |
t. | Phục hồi vách ngăn | |
7. | Kiểm tra TBFP A và B | |
a. | Tháo bu-lông đường phân chia TBFP A và B | |
b. | Tháo vỏ ngoài TBFP A và B | |
c. | Tháo rôto ra khỏi máy bơm | |
d. | Tháo vòng bi NDE và DE bên tuabin A & B | |
e. | Ghi lại thông quan nội bộ | |
f. | Tháo rôto TBFP A và B | |
g. | Làm sạch tất cả các thành phần | |
h. | Cài đặt lại rôto TBFP A và B | |
i. | Lắp vòng bi NDE và DE phía tuabin A & B | |
j. | Ghi lại thông quan nội bộ | |
k. | Căn chỉnh rôto, kiểm tra khe hở và khớp nối lại với Máy bơm | |
l. | Lắp đặt vỏ TBFP A&B | |
m. | Lắp đặt tất cả các bu lông đường phân chia và mô-men xoắn đầy đủ |